|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
438553 |
Giải nhất |
06456 |
Giải nhì |
48551 |
Giải ba |
56823 48089 |
Giải tư |
01559 93980 06392 73690 94073 37278 31726 |
Giải năm |
7794 |
Giải sáu |
8609 1389 6865 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | | 9 | 2 | 3,6 | 2,5,7 | 3 | | 9 | 4 | | 6 | 5 | 1,3,6,9 | 2,5,6 | 6 | 5,6 | | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 0,92 | 0,5,82,9 | 9 | 0,2,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
810663 |
Giải nhất |
10013 |
Giải nhì |
97584 |
Giải ba |
94860 87865 |
Giải tư |
66860 15235 08480 49538 53114 29681 07788 |
Giải năm |
5554 |
Giải sáu |
1936 8642 0703 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | 3 | 8 | 1 | 3,4 | 4 | 2 | | 0,1,3,6 | 3 | 3,5,6,8 | 1,5,82 | 4 | 2 | 3,6 | 5 | 4 | 3 | 6 | 02,3,5 | | 7 | | 3,8 | 8 | 0,1,42,8 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T8-K1
|
Giải ĐB |
377898 |
Giải nhất |
43101 |
Giải nhì |
68981 |
Giải ba |
34972 03078 |
Giải tư |
79228 51232 15719 43211 15497 90794 07705 |
Giải năm |
3835 |
Giải sáu |
6637 3222 7910 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5 | 0,1,3,8 | 1 | 0,1,9 | 2,3,7 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,2,5,7 | 9 | 4 | | 0,3 | 5 | | | 6 | | 3,92 | 7 | 2,8 | 2,7,9 | 8 | 1 | 1 | 9 | 4,72,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
537881 |
Giải nhất |
53936 |
Giải nhì |
66463 |
Giải ba |
50993 51695 |
Giải tư |
75343 58375 34770 71970 55713 65694 18946 |
Giải năm |
4454 |
Giải sáu |
2816 7805 7702 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,5,7 | 8 | 1 | 3,6 | 0 | 2 | | 1,4,6,9 | 3 | 6 | 5,9 | 4 | 3,6 | 0,7,9 | 5 | 4 | 1,3,4,8 | 6 | 3 | 0 | 7 | 02,5 | | 8 | 1,6 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: T31
|
Giải ĐB |
415394 |
Giải nhất |
72001 |
Giải nhì |
47844 |
Giải ba |
16318 38638 |
Giải tư |
06911 78064 78200 05083 97698 26797 42028 |
Giải năm |
5601 |
Giải sáu |
1233 0185 7290 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,12 | 02,1,6 | 1 | 1,8 | | 2 | 8 | 3,8 | 3 | 3,7,8 | 4,6,9 | 4 | 4 | 8 | 5 | | | 6 | 1,4 | 3,9 | 7 | | 1,2,3,9 | 8 | 3,5 | | 9 | 0,4,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T08K1
|
Giải ĐB |
427947 |
Giải nhất |
54124 |
Giải nhì |
01427 |
Giải ba |
69230 64989 |
Giải tư |
74442 88402 91119 51486 07104 15318 72954 |
Giải năm |
6803 |
Giải sáu |
3649 8952 9009 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,4,9 | | 1 | 8,9 | 0,4,5,9 | 2 | 4,72 | 0 | 3 | 0 | 0,2,5 | 4 | 2,7,9 | | 5 | 2,4 | 8 | 6 | | 22,4 | 7 | | 1 | 8 | 6,9 | 0,1,4,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|